Các Mã lệnh gia công trên máy Haas

#1
Các Mã lệnh gia công trên máy Haas

Mỗi chương trình gia công trong CNC là 1 chuỗi phổ biến những mã lệnh được viết cùng nhau để tạo thành 1 biên dạng điều khiển công cụ chuyển động theo biên dạng lập trình...
các Mã lệnh M-code CNC phổ biến

Mỗi chương trình CNC là một chuỗi nhiều các câu lệnh được viết cùng nhau để tạo thành một biên dạng điều khiển phương tiện chuyển di theo biên dạng lập trình

Như bạn mang thể thấy trong các câu lệnh CNC vừa nêu ở trên, gồm với sáu ký tự bao gồm ký tự chữ và ký tự số. gia may tien cnc Kỹ tự số được dẫn dắt bởi ký tự chữ như: N, G, X,Y, F, M. Trong số những ký tự chữ này, với một số ký tự cực kỳ quan yếu trong lập trình CNC.

Số trật tự N trong chương trình CNC là gì?

N50 – là số quy trình dòng lệnh trong thực tiễn, có nhiều tiết mục được viết bằng số sê-ri. Chúng với công dụng giúp xếp đặt những dòng lệnh. Trong CNC phân ra hai mã chính là G-code và M-code.

Qua bài viết này, nhằm truyền đạt nơi người đọc khái quát về mã lệnh các Mã lệnh M-code CNC là gì? Qua ấy, mã G-code và M-code hầu như quyết định việc điều khiển phương tiện cắt di chuyển theo biên dạng được lập trình trong chương trình CNC.

Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn khi vừa bắt đầu lập trình CNC sẽ mang thể làm cho quen nhanh có các mã lệnh và hệ thống được kiến thức của mình 1 bí quyết nhanh chóng. Chúc bạn thành công!





Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)

G CODE thể hiện
G00 Định vị dao nhanh
G01 Nội suy theo tuyến đường thẳng.
G02 Nội suy cung tròn cộng chiều kim đồng hồ.
G03 Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ
G04 trợ thì ngừng chương trình theo thời gian.
G17 sắm mặt phẳng gia công là XY
G18 tìm mặt phẳng gia công là XZ
G19 tậu mặt phẳng gia công là YZ
G28 Quay về điểm gốc.
G30 Quay trở về điểm gốc đồ vật hai,3,4.
G40 Bỏ bù Bán sỉ kính mũi dao.
G41 Bù trái Bán buôn kính mũi dao.
G42 Bù bắt buộc Bán lẻ kính mũi dao
G43 Bù trừ dao dương theo chiều dài dao
G44 Bù trừ dao âm theo chiều dài dao
G49 Bỏ bù chiều dài dao
G54 tìm gốc phôi tọa độ gia công đầu tiên
G55 tìm gốc phôi tọa độ gia công trang bị hai
G56 tìm gốc phôi tọa độ gia công thứ ba
G57 mua gốc phôi tọa độ gia công trang bị 4
G58 tậu gốc phôi tọa độ gia công thứ 5
G59 tìm gốc phôi tọa độ gia công trang bị sáu
G68 Lệnh xoay tọa độ
G69 Lệnh chấm dứt xoay tọa độ
G73 Khoan bẻ phoi
G74 Taro ren trái
G76 Doa tinh lỗ
G80 Hủy chu trình khoan lỗ
G81 Khoan mồi
G82 Khoan có thời điểm ngừng ở đáy lỗ
G83 Khoan sâu
G84 Taro ren buộc phải
G85 Doa lỗ và lùi dao ra với tốc độ tiến dao.
G86 Doa lỗ và lùi dao ra ngoại trừ mà trục chính ngưng quay
G87 Doa mặt sau lỗ
G88 Doa lùi dao bằng tay
G89 Doa mang mùa giới hạn ở đáy lỗ
G90 Lập trình tuyệt đối
G91 Lập trình tương đối
G92 Thiết lập góc tọa độ từ vựng trí hiện nay của phương tiện
G98 Lùi dao tới cao dộ phát xuất, trong các chu trình gia công lỗ
G99 Lùi dao đi cao dộ an toàn, trong các chu trình gia công lỗ

các mã lệnh m trong máy tiện cnc fanuc Danh sách Mã lệnh gia công-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)

M CODE mô tả
M00 giới hạn chương trình ko điều kiện.
M01 dừng chương trình sở hữu điều kiện.
M02 giới hạn chương trình.
M03 Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.
M04 Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.
M05 ngừng trục chính
M06 Thay dao.
M08 Bật dung dịch tưới nguội.
M09 Tắt dung dịch tưới nguội.
M30 chấm dứt chương trình.
M41 Trục chính quay ở vùng tốc độ tốt.
M42 Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.
M98 Gọi chương trình con.
M99 kết thúc chương trình con.
 
Top